Có 1 kết quả:
繁榮 phồn vinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phồn vinh
Từ điển trích dẫn
1. Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, xum xuê. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục” 卉木繁榮, 和風清穆 (Khuyến nông 勸農).
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như: “phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế” 發展生產, 繁榮經濟.
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎Như: “phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế” 發展生產, 繁榮經濟.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0